- Thiết yếu Můžete mi pomoci, prosím? Yêu cầu sự giúp đỡ Mluvíte anglicky? Hỏi xem ai đó có biết nói tiếng Anh hay không Mă puteți ajuta, vă rog? Vorbiți în engleză? Mluvíte _[language]_? Vorbiți _(limba)_? Hỏi xem ai đó có biết nói một ngôn ngữ nào đó hay không Nemluvím_[language]_. Nu vorbesc _(limba)_. Thể hiện rằng mình không có khả năng nói một ngôn ngữ nào đó Nerozumím. Thể hiện rằng mình không hiểu điều gì đó Nu înțeleg. - Giao tiếp thông thường Dobrý den! Câu chào thông dụng Ahoj! Câu chào có tính thân mật hơn Dobré ráno! Câu chào khi gặp ai đó vào buổi sáng Dobrý večer! Câu chào khi gặp ai đó vào buổi tối Bună ziua! Salut! Bună dimineața! Bună seara! Dobrou noc! Noapte bună! Câu chào tạm biệt vào buổi tối hoặc lời chúc ngủ ngon trước khi đi ngủ Jak se máš? Mang tính xã giao. Hỏi sức khỏe của đối phương Ce mai faci? Trang 1 05.02.2017
Dobře, díky. Câu trả lời xã giao cho câu hỏi về sức khỏe Jak se jmenuješ? Hỏi tên đối phương Jmenuji se. Nói tên của mình cho người khác biết Bine, mulțumesc. Cum te numești? Mă numesc. Odkud jsi? Hỏi xem đối phương đến từ nơi nào, là người nước nào De unde ești? Jsem z. Trả lời câu hỏi về nguồn gốc Kolik to je let? Hỏi tuổi của đối phương Je mi (let). Trả lời câu hỏi về tuổi Ano Câu trả lời khẳng định Ne Câu trả lời phủ định Prosím Từ chêm xen mang tính chất lịch sự tady prosím! Nói khi đưa ai đó một vật gì Děkuji. Lời cảm ơn Moc děkuji. Lời cảm ơn nồng nhiệt Sunt din. Câți ani ai? Am ani. Da Nu Vă rog Poftim! Mulțumesc Mulțumesc mult Trang 2 05.02.2017
Není zač. Lời đáp lại lịch sự khi được cảm ơn Omlouvám se. Lời xin lỗi Cu plăcere Îmi pare rău Promiňte. Mở đầu cuộc trò chuyện, thu hút sự chú ý của đối phương Mă scuzați To je v pořádku. Chấp nhận lời xin lỗi V pořádku. Chấp nhận lời xin lỗi Pozor! Nhắc ai coi chừng nguy hiểm Mám hlad. Thể hiện rằng mình cảm thấy đói Mám žízeň. Thể hiện rằng mình cảm thấy khát Jsem unavený(á). Thể hiện rằng mình cảm thấy mệt Je mi špatně. Thể hiện rằng mình cảm thấy không được khỏe Nu face nimic Nici o problemă Ai grijă! Mi-e foame Mi-e sete Sunt obosit Mă simt rău Nevím. Nu știu Thể hiện rằng mình không biết câu trả lời cho một câu hỏi nào đó Těšilo mě. Câu tạm biệt lịch sự sau lần gặp đầu tiên Na shledanou! Lời tạm biệt Mi-a făcut plăcere să te cunosc La revedere! - Phàn nàn Trang 3 05.02.2017
Trang 4 05.02.2017
Chtěl bych podat stížnost. Cách lịch sự để mở đầu lời phàn nàn Kdo to tu má na starost? Hỏi người chịu trách nhiệm để phàn nàn To je naprosto nepřijatelné! Thể hiện thái độ không hài lòng một cách quyết liệt Chci zpátky moje peníze! Yêu cầu hoàn tiền Čekáme tady už hodinu. Phàn nàn về thời gian chờ đợi lâu Aș dori să fac o reclamație Cine este responsabil aici? Este complet inacceptabil! Îmi vreau banii înapoi! Așteptăm de mai mult de o ora. - Văng tục Toto jídlo chutná jako hovno! Thô lỗ. Thể hiện sự không hài lòng với mùi vị đồ ăn Mâncarea asta are un gust de rahat! To pití chutná jako chcanky! Această băutură are gust de pișat! Thô lỗ. Thể hiện sự không hài lòng với mùi vị đồ uống Toto místo je díra! Locul ăsta este o cocină! Thô lỗ. Thể hiện sự không hài lòng với một cơ sở, quán xá nào đó To auto je vrak! Mașina asta este o epavă! Thô lỗ. Thể hiện sự không hài lòng với một chiếc xe ô tô Ta služba je na hovno! Serviciul e de rahat! Thô lỗ. Thể hiện sự không hài lòng về chất lượng dịch vụ To je naprostá zlodějna! Thô lỗ. Phàn nàn về giá cả Asta e jecmăneală totală! Trang 5 05.02.2017
Powered by TCPDF (www.tcpdf.org) Du lịch To je krávovina! Thô lỗ. Thể hiện thái độ không tin vào điều người khác nói E o prostie! Jste pěkný debil! Thô lỗ. Sỉ nhục trí tuệ của người khác Ty víš hovno! Thô lỗ. Sỉ nhục trí tuệ của người khác Odprejskni! Thô lỗ. Bảo người khác rời đi chỗ khác Pojďme to vyřešit ven! Yêu cầu đối phương đi ra bên ngoài để đánh nhau Ești un prost imbecil! Nu știi nici pe dracu! Cară-te! Hai să rezolvăm asta afară! Trang 6 05.02.2017