Sada otázek a odpovědí pro komunikaci s cizincem: Ošetřovatelství Bộ câu ho i va câu tra lơ i da nh cho việc giao tiếp vơ i ngươ i nươ c ngoa i: Điê u tri Informace při přijetí pacienta k hospitalizaci Thông tin tiếp nhận bệnh nhân nhập bệnh viện Thonk tyn type ňan beň ňan ňap vien 1. Souhlasíte s tím, aby se na Vaší péči podíleli praktikující studenti? Bạn đồng ý đê các sinh viên thư c tập tham gia việc điê u tri cho bạn? Ban donk y de kak šiň vien thuk tap tham ža viek dieu či ťo ban? 2. 3. Uveďte, prosím, kontakt na blízkou osobu, které mohou být podávány informace o Vašem zdravotním stavu. Xin ha y ghi liên lạc vơ i ngươ i thân ma co thê nhận thông tin vê ti nh trạng sư c kho e cu a bạn. Sin hay gi lien lak voi nguoi than ma ko the ňan thonk tyn ve tiň čank šuk khoe kua ban. Návštěvy jsou povoleny v libovolném čase, ale s preferencí v odpoledních hodinách. Ngươ i thân được phép thăm ho i bất cư lúc na o, nhưng thích hợp nhất la va o buổi chiê u. Nguoi than duok fep tham hoi bat ku luk nao, ňunk thik hop ňat la vao buoi těu. Pojďte, prosím, se mnou. Uložím Vás na Vaše lůžko. 4. 5. Xin ha y đi theo tôi. Tôi sẽ đưa bạn đến giươ ng cu a bạn. Sin hay dy theo toi. Toi se dua ban den žuonk kua ban. Pojďte, prosím, se mnou, ukážu Vám, kde je koupelna a toaleta. Xin ha y đi theo tôi, tôi sẽ chi cho bạn phòng tắm va nha vệ sinh. Sin hay dy theo toi, toi še ti ťo ban fonk tam va ňa ve šiň. Při potřebě stiskněte toto tlačítko a přivolejte sestru. 6. 7. Khi câ n thiết ha y ấn nút na y đê go i y tá. Chi kan thiet hay an nut nay de goi y ta. Byla jste už v České republice vyšetřena u nějakého lékaře? Napište mi, prosím, jeho jméno a kontaktní údaje. Bạn sư du ng du ng cu hỗ trợ di chuyê n đê đi bộ? (nạng, gậy, khung tập đi). 1
Ban šu zunk zunk ku ho čo zi ťuyen de dy bo? (nank, gay, chunk tap dy). 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. Máte izolační režim. Neopouštějte svůj pokoj. Bạn co chế độ cách ly. Xin đừng rơ i kho i phòng cu a bạn. Ban ko tě do kak ly. Sin dunk roi choi fonk kua ban. Máte riziko pádu. Nevstávejte sám/sama z lůžka. Přivolejte sestru. Bạn co nguy cơ bi nga. Xin đừng tư dậy kho i giươ ng. Ha y go i y tá. Ban ko nguy ko bi nga. Sin dunk tu day choi žuonk. Hay goi y ta. Máte klidový režim na lůžku, nevstávejte. Bạn co chế độ yên ti nh tại giươ ng, xin đừng dậy Ban ko tě do yen tyň tai žuonk, sin dunk zay. Nesmíte sedět. Bạn không được ngồi. Ban chonk duok ngoi. Máte riziko vzniku proleženin. Budeme Vás polohovat. Bạn co nguy cơ bi lơ loét chỗ nă m. Chúng tôi sẽ trơ ngươ i cho bạn. Ban ko nguy ko bi lo loet ťo nam. Ťunk toi še čo nguoi ťo ban. Otočte se na pravý bok/ na levý bok. Ha y trơ ngươ i sang pha i / sang trái. Hay čo nguoi šank fai / sank čai. Posaďte se, prosím. Xin ha y ngồi xuô ng. Sin hay ngoi suonk. Dejte, prosím, nohy od sebe. Xin ha y dạng hai chân ra. Sin hay zank hai ťan ra. Leží se Vám pohodlně? Bạn nă m thoa i mái chư? Ban nam thoai mai ťu? Tímto ovladačem si můžete upravit polohu lůžka. Bă ng điê u khiê n na y bạn co thê điê u chi nh vi trí cu a giươ ng. Bank dyeu chyen nay ban ko the dyeu tiň vi či kua žuonk. 18. Zvednu Vám podhlavník. 2
Tôi sẽ nâng đâ u giươ ng cho bạn. Toi še nank dau žuonk ťo ban. 19. 20. 21. 22. 23. Budeme vstávat z lůžka. Informujte mě, pokud by Vám bylo mdlo. Chúng ta sẽ ra kho i giươ ng. Ha y no i cho tôi biết, nếu bạn thấy cho ng mă t Ťunk ta še ra choi žuonk. Hay noi ťo toi biet, neu ban thay ťonk mat. Pojedeme na vyšetření. Chúng ta đi khám. Chúng ta đi khám. Posaďte se, prosím, na kolečkové křeslo. Xin ha y ngồi va o ghế xe lăn. Sin hay ngoi vao ge se lan. Je nutné, aby jste ležel/a ve vodorovné poloze na zádech. Bạn câ n thiết pha i nă m ngư a bă ng. Ban kan thiet fai nam ngua bank. Přiložím Vám bandáže na dolní končetiny. Podporují prevenci vzniku tromboembolické nemoci. Tôi bo chân cho bạn. Hỗ trợ phòng chô ng bệnh tắc mạch huyết khô i. Toi bo bank ťan ťo ban. Ho čo fonk ťonk beň tak mať huyet choi. 24. Natáhněte si, prosím, tyto kompresivní punčochy. Xin ha y kéo tất bo na y lên. Sin hay keo tat bo nay len. 3
Vyprazdňování Đại tiện Dai tyen 25. 26. 27. Kdy jste byl/a naposledy na stolici? Bạn đa đi đại tiệnlâ n cuô i khi na o? Ban da dy dai tien lan cuoi chi nao? Potřebujete na stolici? Bạn muô n đi đại tiện? Ban muon dy daj tien? Nadzvedněte pánev. Dám Vám podložní mísu. Xin ha y nâng mông lên. Tôi đă t bô cho bạn. Sin hay nank monk len. Toi dat bo ťo ban. 28. 29. 30. 31. 32. Máte nějaké potíže s vyprazdňováním? (průjem, zácpa, bolest při vyprazdňování) Co vấn đê gi khi đại tiện? (táo bo n, i a cha y, đau khi đại tiện) Ko van de ži chi dai tien? (tao bon, ia ťay, dau chi dai tyen. Zavedu Vám do konečníku rektální rourku. Tôi sẽ đă t ô ng trư c tra ng va o hậu môn cu a bạn. Toi še dat onk čuk čank vao hau mon kua ban. Budu Vám aplikovat do konečníku klyzma. Tôi sẽ đưa thuô c xổ va o trư c tra ng cho bạn. Toi še dua thuok so vao čuk čank ťo ban.] Budeme Vám podávat projímadlo. Chúng tôi sẽ cho bạn thuô c nhuận tra ng Ťunk toi še ťo ban thuok ňuan čank. Máte nějaké potíže při močení (bolest, pálení, časté močení)? V kolik hodin jste naposledy močil/a? Dojděte se, prosím, vymočit. Bạn đi tiê u kho? (đau, xo t, thươ ng xuyên đi tiê u)bạn đi tiê u lâ n cuô i va o lúc mấy giơ? Xin ha y đi tiê u. Ban dy tieu cho? (dau, sot, thuonk suyen dy tyeu)ban dy tieu lan cuoi vao luk may žo? Xin hay dy tieu? 33. Používáte inkontinenční pomůcky? 4
Bạn du ng phương tiện chô ng thấm nươ c tiê u? Ban zunk fuonk tyen ťonk tham nuok tieu kiem šoat? 34. 35. 36. 37. 38. U lůžka máte zavěšenou močovou láhev. Cạnh giươ ng bạn co treo lo đư ng nươ c tiê u. Kaň žuonk ban ko čeo lo dunk nuok tyeu. Přinesu Vám podložní mísu. Tôi sẽ mang bô đến cho bạn. Toi še mank bo den ťo ban. Vyměním Vám plenkové kalhotky. Tôi sẽ thay ta cho bạn. Toi še thay ta ťo ban. Zavedu Vám katétr do močového měchýře. Tôi sẽ luồn cho bạn ô ng thông va o ba ng quang. Toi še luon ťo ban onk thonk vao bank kwank. Vypustím Vám močový sáček. Tôi sẽ xa túi nươ c tiê u cho bạn. Toi še sa tui nuok tyeu ťo ban. Spánek Giấc ngu Žak ngu 39. 40. 41. Jak jste se vyspal/a? Bạn ngu thế na o? Ban ngu the nao? Přejete si léky na spaní? Bạn muô n du ng thuô c ngu không? Ban muon zunk thuok ngu chonk? Potřebujete před spaním upravit lůžko? Bạn câ n chi nh lại giươ ng trươ c khi ngu? 5
42. Ban kan tiň lai žuonk čuok chi ngu? Chcete zhasnout světlo? Bạn muô n tắt điện không? Ban muon tat dyen chonk? Stravování Thư c ăn Thuk an 43. 44. 45. 46. 47. 48. Máte nějaké dietní omezení? Bạn kiêng ăn gi không? Ban kyenk an ži chonk? Je něco, co nejíte? Bạn không ăn đồ gi không? Ban chonk an do ži chonk? Máte alergii na nějaké potraviny? Bạn bi di ư ng thư c ăn gi không? Ban bi zy unk thuk an ži chonk? Máte zubní protézu? Bạn co răng gia không? Ban ko rank žia chonk? Potřebujete pomoci se stravou? Bạn câ n giúp đơ khi ăn? Ban kan žup do chi an? Zvládnete se sám/a najíst? Bạn tư ăn được chư? Ban tu an duok ťu? 49. Máte poruchu polykání? 6
Bạn kho nuô t? Ban cho nuot? 50. 51. 52. 53. 54. Nesmíte nic jíst a pít. Bạn không được phép ăn uô ng gi. Ban chonk duok fep an uonk ži. Pomůžu Vám se najíst. Tôi sẽ giúp bạn ăn. Toi še žup ban an. Máte omezený přísun tekutin, můžete vypít pouze za 24 hodin. Bạn pha i hạn chế uô ng nươ c, bạn chi co thê uô ng... trong 24 giơ. Ban fai han ťe uonk nuok, ban ti ko the uonk.. čonk 24 žo. Sledujeme u Vás příjem tekutin. Za každý vypitý hrneček udělejte na papír čárku. Chúng tôi theo dõi lượng nươ c bạn uô ng. Sau khi uô ng hết mỗi cô c nươ c, xin ha y đánh một gạch dấu phẩy lên giấy. Ťunk toi theo zoi luonk nuok ban uonk. Šau chi uonk het moi kok nuok, sin hay daň mot gač zau fay len žiay. Měl/a byste hodně pít. Bạn nên uô ng nhiê u nươ c. Ban nen uonk něu nuok. 55. 56. 57. Nemáte pocit na zvracení? Zvracel/a jste? Bạn buồn nôn? Bạn đa nôn? Ban buon non? Ban da non? Budeme Vám podávat výživu sondou. Chúng tôi sẽ cho thư c ăn va o dạ da y qua ô ng luồn. Ťunk toi še ťo thuk an vao za day kwua onk luon. Po malých doušcích vypijte tento výživový prostředek. Xin ha y uô ng từng ngu m nho thư c ăn dinh dươ ng na y. Sin hay uonk tunk ngum ňo thuk an zink zuonk nay. 7
Soběstačnost Tư phu c vu Tu fuk vu 58. Potřebujete pomoci v některé z těchto činností? Stravování Otáčení se na lůžku Hygienická péče Oblékání Vstávání z lůžka Přesun na židli Bạn câ n giúp đơ trong hoạt động na o dươ i đây? Ăn Trơ ngươ i trên giươ ng Chăm so c vệ sinh mă c quâ n áo Dậy kho i giươ ng Di chuyê n sang ghế An Čo nguoi čen žuonk ťam šok ve šiň Mak kwuan ao zay choi žuonk Zi ťuyen šank ge 8
Hygienická péče Chăm so c vệ sinh Ťam šok ve šiň 59. 60. 61. 62. 63. 64. 65. 66. 67. Potřebujete pomoci s mytím? Pomůžu Vám. Bạn câ n giúp đơ khi tắm rư a? Ha y đê tôi giúp bạn. Ban kan žup do chi tam rua? Hay de toi žup ban. Budete se umývat na lůžku. Bạn sẽ rư a trên giươ ng. Ban še rua čen žuonk. Doprovodím Vás do koupelny. Tôi đưa bạn ra nha tắm. Toi dua ban ra ňa tam. Zvládnete si umýt obličej a genitálie? Bạn co thê tư rư a mă t va bộ phận sinh du c? Bank o the tu rua mat va bo fan šiň zuc? Zvládnete si vyčistit zuby? Bạn co thê tư đánh răng? Ban ko the tu daň rank? Přejete si umýt vlasy? Bạn muô n gội đâ u? Ban muon goi dau? Potřebujete ostříhat nehty? Bạn muô n cắt mo ng tay? Ban muon kat monk tay? Máte s sebou toaletní potřeby? Bạn co mang đồ du ng vệ sinh cá nhân theo ngươ i? Ban ko mank do zunk ve siň ka ňan theo nguoi? Chcete namasírovat záda? Bạn muô n xoa lưng? Ban muon soa lunk? 9
68. 69. 70. 71. 72. Ustelu Vám postel. Ha y đê tôi tra i giươ ng cho bạn. Hay de toi čai žuonk ťo ban. Po toaletě si pořádně myjte ruce vodou a použijte alkoholovou dezinfekci na ruce. Sau khi đi vệ sinh ha y rư a tay thật sạch bă ng nươ c va du ng chất khư tru ng co cồn đê xoa tay. Šau chi dy ve šiň hay rua tay that šak bank nuoc va zunk chat chu čunk ko kon de soa tay. Vezměte si čisté pyžamo. Xin ha y mă c áo ngu sạch. Sin hay mak ao ngu sať. Učešu Vám vlasy. Ha y đê tôi cha i to c cho bạn. Hay de toi ťai tok ťo ban. Pomůžu vám s holením. Ha y đê tôi cạo râu cho bạn. Hay de toi kao rau ťo ban. Smyslové vnímání Nhận thư c giác quan Ňan thuk žak kwuan 73. 74. Používáte brýle? Používáte kontaktní čočky? Bạn sư du ng kính? Đeo kính áp tròng? Ban su zunk kyň? Deo kyň ap čonk? Používáte naslouchadlo? Pomůžu Vám nasadit naslouchadlo. Bạn co sư du ng máy trợ thính? Tôi sẽ giúp bạn đeo máy trợ thính. Ban ko šu zunk may čo thiň? Toi še žup ban deo may čo thiň. 10
75. Rozumíte mi dobře? Bạn hiê u rõ tôi no i không? Ban hieu ro toi noi chonk? Bolest Đau Dau 76. 77. 78. Cítíte nějakou bolest? Bạn ca m thấy đau đâu không? Ban kam thay dau dau chonk? Jak silná je Vaše bolest? Bạn đau nhiê u không? Ban dau něu chonk? Kde Vás to bolí? Bạn đau ơ đâu? Ban dau o dau? 79. 80. 81. 82. Potřebujete léky proti bolesti? Dostanete je. Bạn câ n uô ng thuô c gia m đau không? Bạn sẽ nhận được thuô c. Ban kan thuok žam dau chonk? Ban še ňan duok thuok. Ulevilo se Vám od bolesti po podání léku (analgetika)? Bạn hết bi đau sau khi du ng thuô c (gia m đau)? Ban het bi dau šau chi zunk thuok (žam dau)? Neruší bolest Váš spánek? Bạn đau không ngu được? Ban dau chonk ngu duok? Uklidněte se, prosím. Xin ha y bi nh ti nh lại đi. Sin hay biň tyň lai dy. 11
Dýchání Thơ Tho 83. 84. 85. 86. 87. 88. Máte nějaké obtíže s dýcháním? (dušnost, kašel) Bạn co ca m thấy kho thơ? (ngột ngạt, ho). Ban ko kam thay cho tho? (ngot ngat, ho). Potřebujete kyslík? Bạn câ n khí ôxy? Ban kan chi oxy? Podám vám kyslík kyslíkovými brýlemi/maskou. Tôi sẽ đeo cho bạn kính ôxy / mă t nạ ôxy. Toi še deo ťo ban kyň oxy / mat na oxy. Vykašlávejte do této misky. Xin ha y ho va nhổ va o bát na y. Sin hay ho va ňo vao bat nay. Zvolna vdechujte tuto inhalaci. Xin ha y từ từ hít chất hít na y va o. Sin hay tut u hit ťat hit nay vao. Vezměte si ústenku. Xin ha y đeo khẩu trang. Xin hay dao chau čank. 12
Fyziologické funkce Chư c năng sinh lý Ťuk nank šiň ly 89. 90. 91. 92. 93. 94. 95. Léčíte se s vysokým krevním tlakem? Změřím vám krevní tlak. Natáhněte, prosím, paži. Bạn đang điê u tri huyết áp cao? Tôi sẽ đo huyết áp cu a bạn. Ha y duỗi thă ng tay. Ban dank dyeu či huyet ap kao? Toi še do huyet ap kua ban. Hay zuoi thank tay. Změřím Vám pulz. Tôi sẽ đo mạch cho bạn. Toi še do mať ťo ban. Změřím Vám tělesnou teplotu. Tôi sẽ đo nhiệt độ cơ thê cu a bạn. Toi še do nět do ko the kua ban. Připojím Vás k trvalé monitoraci. Tôi sẽ nô i bạn vơ i máy theo dõi thươ ng trư c. Toi še noi ban voi may theo zoj thuonk čuk. Tento kolíček monitoruje dýchání. Ponechte si ho na prstě. Cái ke p na y theo dõi thơ. Xin ha y đê no trên ngo n tay. Kai kep nay theo zoi tho. Sin hay de no čen ngon tay. Kolik vážíte a měříte? Bạn cân nă ng bao nhiêu va chiê u cao bao nhiêu? Ban kan nank bao něu va těu cao bao něu? Stoupněte si, prosím, na váhu. Xin ha y đư ng lên cân. Sin hay dunk len kan. 13
Invazivní vstupy Đâ u luồn ô ng dâ n Dau luon onk zan 96. 97. 98. 99. 100. 101. 102. Máte zaveden močový katétr. Xin ha y đư ng lên cân. Ban ko onk thonk nieu. Zavedeme Vám žaludeční/ střevní sondu nosem. Chúng tôi luồn ô ng va o dạ da y / ruột qua mũi cho bạn. Ťunk toi luon onk vao za day / ruot kwua mui ťo ban. Zavedu Vám žilní katétr do paže, natáhněte, prosím, ruku. Tôi sẽ luồn ô ng truyê n va o ti nh mạch ơ cánh tay cho bạn, xin vui lòng duỗi thă ng tay. Toi še luon onk čuyen vao tyň mak o kaň tay ťo ban, sin vui lonk zuoi thank tay. Lékař Vám zavede centrální žilní katétr. Bác si sẽ luồn ô ng truyê n va o ti nh mạch chu cho bạn. Bak ši še luon onk čuyen vao tyň mak ťu ťo ban. Máte zavedený drén. Bạn đa được luồn ô ng dâ n. Ban da duok luon onk zan. Buďte opatrný/á v pohybu před vytažením těchto vstupů. Xin ha y thận tro ng khi cư động đê kho i tuột đâ u ô ng truyê n. Sin hay than čonk chi ku donk de choi tuot dau onk čuyen. Nesahejte, prosím, na tyto hadičky. Xin đừng chạm va o những ô ng na y. Sin dunk ťam vao ňunk onk nay. 14
Užívání léčiv Sư du ng thuô c Šu zunk thuok 103. 104. 105. 106. 107. 108. 109. 110. 111. Napište, prosím, léky, které trvale užíváte (název, dávku a časování). Xin ha y ghi các loại thuô c ma bạn sư du ng liên tu c (tên, liê u lượng va thơ i gian). Sin hay gi kak loai thuok ma ban šu zunk lien tuk (ten, lieu luonk va thoi žan). Spolkněte tyto léky. Xin ha y uô ng những thuô c na y. Sin hay uonk ňunk thuok nay. Tyto léky užívejte před jídlem. Xin ha y uô ng những thuô c na y trươ c khi ăn. Sin hay uonk ňunk thuok nay čuok chi an. Zavedu Vám čípek do konečníku. Tôi sẽ nhét tho i thuô c va o hậu môn cho bạn. Toi še nět thoi thuok vao hau mon ťo ban. Vdechněte dvě dávky z inhalátoru. Xin ha y hít hai liê u từ ô ng hít. Sin hay hit hai lieu tu onk hit. Nakapu Vám do očí. Tôi nho thuô c va o mắt cho bạn. Toi ňo thuok vao mat ťo ban. Nakapu Vám do uší. Tôi nho thuô c va o tai cho bạn. Toi ňo thuok vao tai ťo ban. Zaveďte si do pochvy tento čípek/globuli/tabletu. Xin hay nhét tho i/gio t/viên thuô c na y va o âm đạo. Sin hay nět thoi/žot/vien thuok nay vao am dao. Podám Vám infúzi. Tôi sẽ truyê n di ch cho bạn. Toi še čuyen zik ťo ban. 15
112. 113. 114. 115. 116. 117. 118. Budeme Vám podávat výživu do žíly. Chúng tôi sẽ truyê n dinh dươ ng va o ti nh mạch cho bạn. Ťunk toi še čuyen ziň zuonk vao tyň mak ťo ban. Dostanete krevní transfuzi. Bạn sẽ được truyê n máu. Ban še duok čuyen mau. Tuto tabletu si nechte rozpustit pod jazykem. Xin ha y ngậm viên thuô c na y dươ i lươ i. Sin hay ngam vien thuok nay zuoj luoi. Píchnu Vám injekci do svalu. Tôi sẽ tiêm thuô c va o cơ cho bạn. Toi še tiem thuok vao ko ťo ban. Píchnu Vám injekci proti srážení krve pod kůži v oblasti břicha. Tôi sẽ tiêm thuô c chô ng đông máu va o dươ i da ơ vu ng bu ng cho bạn. Toi še tiem thuok ťonk donk mau vao zuoi za o vunk bunk ťo ban. Píchnu Vám inzulín. Tôi sẽ tiêm insulin cho bạn. Toi še tiem inzulin ťo ban. Namažu Vám kožní defekt mastí. Tôi sẽ xoa thuô c mơ da cho bạn. Toi še soa thuok mo za ťo ban. 16
Kůže Da Za 119. 120. 121. 122. 123. 124. 125. 126. 127. Máte nějaký defekt na kůži? Bạn co khiếm khuyết gi trên da không? Ban ko khiem khuyet ži čen za khonk? Máte otoky? Bạn bi phu ơ đâu không? Ban bi fuo dau chonk? Máte operační ránu. Bạn co vết mổ. Ban ko vet mo. Nesahejte si na ránu. Xin đừng sơ tay va o vết thương. Sin dunk šo tay vao vet thuonk. Pokud by Vám prosákl obvaz, zavolejte sestru. Nếu băng bi ngấm, xin ha y go i y tá Neu bank bi ngam, sin hay goi y ta. Provedeme převaz rány. Chúng tôi sẽ thay băng. Ťunk toi še thay bank. Budeme ošetřovat proleženiny. Chúng tôi sẽ xư lý chỗ loét do nă m. Přiložte si led. Xin ha y chươ m đá. Sin hay ťuom da. Vyměním Vám obklad. Tôi sẽ thay khăn đắp cho bạn. Tôi še thay chan dap ťo ban. 128. Neškrabte se. Xin đừng ga i. 17
Sin dunk gai. Odběry biologického materiálu Lấy mâ u vật liệu sinh ho c Lay mau vat lieu šiň hok 129. 130. 131. 132. 133. 134. 135. Odeberu Vám krev ze žíly. Natáhněte, prosím, ruku. Tôi lấy máu từ ti nh mạch. Xin ha y duỗi thă ng tay. Toi lay mau tu tyň mak. Sin hay zuoi thank tay. Odeberu Vám krev z prstu. Tôi lấy máu từ đâ u ngo n tay. Toi lay mau tu dau ngon tay. Musím Vám udělat výtěr z konečníku. Tôi pha i la m mâ u quệt ngoáy từ hậu môn. Toi phai lam mau kwuet ngoay tu hau mon. Vymočte se, prosím, do této zkumavky. Xin ha y đi tiê u va o ô ng na y. Sin hay dy tieu vao onk nay. Nedotýkejte se vnitřního okraje zkumavky. Xin đừng chạm va o phía trong miệng ô ng. Sin dunk ťam vao fia čonk mienk onk. Snažte se zachytit střední proud moči. Xin cô gắng lấy nươ c tiê u ơ giai đoạn giữa. Sin ko gank lay nuok tieu o zai doan žua. Po dobu 24 hodin sbírejte moč do sběrného džbánku označeného Vaším jménem. Xin ha y lấy nươ c tiê u trong 24 giơ va o bi nh đư ng được đánh dấu vơ i tên cu a bạn. Sin hay lay nuok tieu čonk 24 žo vao biň dunk duok dank zau voi ten kua ban. 136. Pokuste se vykašlat sputum do této zkumavky. Xin ha y ho ra đơ m cho va o ô ng na y. 18
Sin hay ho ra dom ťo vao onk nay. 137. 138. Udělám Vám výtěr z krku. Otevřete hodně ústa. Tôi sẽ la m mâ u quệt ngoáy từ ho ng. Xin ha y mơ miệng thật to. Toi še lam mau kwuet ngoay tu honk. Sin hay mo mienk that to. Udělám Vám výtěr z nosu. Tôi sẽ la m mâ u quệt ngoáy từ mũi. Toi še lam mau kwuet ngoay tu mui. 19